Characters remaining: 500/500
Translation

Cẩm Thuỷ

  1. (huyện) Huyện miền núiphía bắc tỉnh Thanh Hoá. Diện tích 450km2. Số dân 106.300 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Mường Dao. Địa hình đồi núi thấp phức tạp, dốc nghiêng từ tây bắc xuống đông nam tây nam. Giữa thung lũng sông (50km). Độ cao trung bình 200-400m, núi Cẩm Thuỷ (644m), núi Đèn (955 m), rừng Cúc Phương. Đất lâm nghiệp chiếm 42% diện tích. Giao thông 37km tỉnh lộ, 28km huyện lộ. Huyện gồm 2 thị trấn: Nông Trường Phúc Do, Cẩm Thuỷ huyện lị, 18
  2. (phường) tx. Cẩm Phả, t. Quảng Ninh
  3. (thị trấn) h. Cẩm Thuỷ, t. Thanh Hoá
  4. Khu mỏ than ở huyện Cẩm Thuỷ, tỉnh Thanh Hoá. Khu mỏ này được phát hiện đầu thế kỉ 20 khai thác đến trước, khoảng 64 nghìn tấn. Khai thác lộ thiên, đã khai thác khoảng 600 nghìn tấn

Comments and discussion on the word "Cẩm Thuỷ"